Thực đơn
Trường_Đại_học_Mở_Thành_phố_Hồ_Chí_Minh Chất lượng giáo dụcThực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế công khai đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân [8], và công văn số 5901/BGDĐT-KHTC ngày 17 tháng 10 năm 2014 về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai năm học 2014-2015 [9], Trường Đại học Mở TP.HCM báo cáo thực hiện quy chế công khai như sau:
Đội ngũ giảng viênNăm 2020, trường có 499 giảng viên. Trong đó có 06 Giáo sư, 24 phó giáo sư, 136 tiến sĩ, 301 thạc sĩ và 32 giảng viên có trình độ đại học.[10]
Điều kiện vật chất
Kiểm định chất lượng giáo dục
Ngày 18 tháng 9, Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đã trao Giấy chứng nhận đạt chuẩn chất lượng cơ sở giáo dục cho Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.[11]
Trường Đại học Mở TP.HCM sau khi hoàn thiện báo cáo tự đánh giá (năm 2017) đã đăng ký với Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – ĐHQG TPHCM để tiến hành việc tổ chức đánh giá chất lượng giáo dục của Trường. Từ ngày 16 tháng 5 năm 2017 đến 20 tháng 5 năm 2017, Trường đón Đoàn đánh giá ngoài đến kiểm định chất lượng giáo dục nhà trường.
Kết quả đánh giá của đoàn đánh giá với nhà trường cho kết quả đạt 52/61 tiêu chí (85.25%). Vì vậy, tháng 8 năm 2017, Trung tâm Kiểm định đã tổ chức Hội đồng thẩm định và đề nghị công nhận chất lượng giáo dục cho nhà trường.[12]
Chất lượng đầu ra thực tế
Khảo sát 1114 sinh viên tốt nghiệp đúng hạn năm 2014 về việc làm của sinh viên Đại học Mở TP.HCM:
Tình hình việc làm của sinh viên | Số lượng sinh viên | Tỷ lệ |
---|---|---|
Có việc làm | 1036 | 93.00% |
Chưa có việc làm | 78 | 7.00% |
Tổng cộng | 1114 | 100.00% |
Thời gian tìm được việc làm | Số lượng sinh viên | Tỷ lệ |
---|---|---|
Có việc làm trước khi tốt nghiệp | 361 | 34.85% |
Trong vòng 1 tháng | 188 | 18.15% |
Từ 2 đến 3 tháng | 200 | 19.31% |
Từ 3 đến 6 tháng | 144 | 13.90% |
Trên 6 tháng | 143 | 13.80% |
Tổng cộng | 1036 | 100.00% |
Mức thu nhập bình quân/tháng | Số lượng sinh viên | Tỷ lệ |
Dưới 5 triệu | 211 | 20.37% |
Từ 5 đến 7 triệu | 578 | 55.79% |
Từ 8 đến 10 triệu | 189 | 18.24% |
Từ 11 đến 15 triệu | 43 | 4.15% |
Trên 15 triệu | 15 | 1.45% |
Tổng cộng | 1036 | 100.00% |
* Theo khảo sát của nhà trường được công bố vào năm 2016.
Thực đơn
Trường_Đại_học_Mở_Thành_phố_Hồ_Chí_Minh Chất lượng giáo dụcLiên quan
Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội – Amsterdam Trường Đại học Ngoại thương Trường Trung học phổ thông chuyên, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Trường Chinh Trường Đại học Duy Tân Trường Đại học Cần Thơ Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh KhaiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Trường_Đại_học_Mở_Thành_phố_Hồ_Chí_Minh http://www.webometrics.info/en/Asia/vietnam http://elo.edu.vn/ http://www.nsl.hcmus.edu.vn/greenstone/collect/nie... http://ou.edu.vn/cong-khai-giao-duc-2/ http://ou.edu.vn/lich-su-hinh-thanh-va-phat-trien-... http://sdh.ou.edu.vn/pages/view/1- http://sdh.ou.edu.vn/pages/view/1-gioi-thieu-khoa http://tuyensinh.ou.edu.vn/faqstatic/viewfaq?page=... http://tuyensinh.ou.edu.vn/news/view/85-co-so-vat-... http://www.ou.edu.vn